d%E1%BB%89 in English, translation, Vietnamese English dictionary

admin

Sample translated sentence: Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. ↔ There's actually going to be a meeting a month from tomorrow in Washington, D.C. by the US National Academy of Sciences to tackle that exact question.

  • Glosbe

  • Google

+ Add translation Add

Currently we have no translations for d%E1%BB%89 in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.

There's actually going to be a meeting a month from tomorrow in Washington, D.C. by the US National Academy of Sciences to tackle that exact question.

Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.

The parable of the good Samaritan teaches us that we should give to those in need, regardless of whether they are our friends or not (see Luke 10:30–37; see also James E.

Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn.

Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.

Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông

Cornelius’ heartfelt prayer led to his receiving a visit from the apostle Peter

Các tế bào mast có các kháng thể trên bề mặt của chúng gọi là globulin miễn dịch E (IgE).

Mast cells have antibodies on their surface called immunoglobulin E (IgE).

Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. ^ E10: Every vehicle's ethanol blend, drivingethanol.org.

E10: Every vehicle's ethanol blend, drivingethanol.org.

Malory thuật lại cả hai phiên bản của huyền thoại này trong tác phẩm Le Morte d'Arthur, và gọi cả hai thanh kiếm là Excalibur (một lỗi rất dễ khiến người đọc khó hiểu và khó phân biệt được giữa hai thanh kiếm).

Malory records both versions of the legend in his Le Morte d'Arthur, naming both swords as Excalibur.

(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.

(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies.

Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.

The D'Harans will take the crates to the command tent.

Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc.

On average, the E. U. has grown by one country per year since the end of the Cold War.

Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông.

Many know of his equation E=mc2.

Bất ngờ, một máy bay duy nhất, có thể là một máy bay ném bom bổ nhào Yokosuka D4Y "Judy" (các nguồn khác cho rằng đó là một chiếc Aichi D3A ("Val"), cũng là một kiểu máy bay ném bom bổ nhào), ló ra từ đám mây bên trên và thực hiện một cú bay thấp để ném hai quả bom bán xuyên thép.

Suddenly, a single aircraft – possibly a Yokosuka D4Y "Judy" dive bomber, though other accounts suggest an Aichi D3A "Val", also a dive bomber – pierced the cloud cover and made a low level run on the ship to drop two semi-armor-piercing bombs.

(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.

(Isaiah 65:17; 2 Peter 3:13) The present “heavens” are made up of today’s human governments, but Jesus Christ and those who rule with him in heaven will make up the “new heavens.”

Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.

The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life.

Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.

We got so geeked-out on making WALL-E this convincing robot, that we made his binoculars practically optically perfect.

Các hệ của liên giới Hiển sinh đã được định nghĩa trong thế kỷ XIX, bắt đầu với hệ Creta (do nhà địa chất người Bỉ là Jean d'Omalius d'Halloy đề xuất trong bồn địa Paris) và hệ Than đá (do các nhà địa chất người Anh là William Conybeare và William Phillips đề xuất) năm 1822.

The systems of the Phanerozoic were defined during the 19th century, beginning with the Cretaceous (by Belgian geologist Jean d'Omalius d'Halloy in the Paris Basin) and the Carboniferous (by British geologists William Conybeare and William Phillips) in 1822).

Thầy e rằng em cần học một khóa nâng cao về môn di truyền học để có câu trả lời thỏa đáng.

I'm afraid you are gonna need an advanced degree in genetics to get at those answers.

Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).

In addition, Peter wrote: “Be as free people, and yet holding your freedom, not as a blind for badness, but as slaves of God.”

Trong đợt D-day (đổ bộ lên Normandy) ba mươi chín đơn vị đã được triển khai tại Normandy để bảo vệ lực lượng đổ bộ quân đồng minh chống lại không quân Đức (Luftwaffe) của Hitler.

On D-day thirty nine units were deployed in Normandy to protect the allied invading force against Hitler's Luftwaffe.

Để hiểu đúng ý nghĩa những câu trên, chúng ta phải so sánh những gì Phi-e-rơ viết trong lá thư của ông với phần khác của Kinh Thánh.

Because the interpretation of these verses must line up with the context of Peter’s letter and with the rest of the Bible.

Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?

If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it?

Chào cô D. Derek có nhà không?

Hi, Mrs. D. Is Derek here?

Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.

It identifies a witness to the transaction as a servant of “Tattannu, governor of Across-the-River” —the same Tattenai who appears in the Bible book of Ezra.

Trò chơi được phát triển bơi hãng IO Interactive, sử dụng 3D engine Glacier.

The game was developed by IO Interactive, using the 3D engine Glacier.

Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).

Such evidence must be strong enough to convince not only the person having faith but also others who might ‘demand of him the reason for his hope’ for peace. —1 Peter 3:15.