Từ đồng nghĩa với cổ vũ là gì? Từ trái nghĩa với cổ vũ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cổ vũ
Quảng cáo
Nghĩa: hành động tác động đến tinh thần làm cho ai đó hăng hái hoạt động
Từ đồng nghĩa: động viên, khích lệ, khuyến khích
Từ trái nghĩa: can ngăn, cản trở, ngăn cản
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô giáo luôn động viên chúng em học tập.
-
Niềm tự hào của bố mẹ là sự khích lệ to lớn đối với tớ.
-
Lớp em đạt giải khuyến khích cuộc thi văn nghệ của trường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.
-
Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
- Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.
Chia sẻ
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cơ đồ
Từ đồng nghĩa với cơ đồ là gì? Từ trái nghĩa với cơ đồ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cơ đồ
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chân lí
Từ đồng nghĩa với chân lí là gì? Từ trái nghĩa với chân lí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chân lí
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chỉ huy
Từ đồng nghĩa với chỉ huy là gì? Từ trái nghĩa với chỉ huy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chỉ huy
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chính nghĩa
Từ đồng nghĩa với chính nghĩa là gì? Từ trái nghĩa với chính nghĩa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chính nghĩa
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Công khai
Từ đồng nghĩa với công khai là gì? Từ trái nghĩa với công khai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ công khai
Quảng cáo