Nông nổi có phải từ láy không? Nông nổi là từ láy hay từ ghép? Nông nổi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nông nổi
Quảng cáo
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: nông cạn, bồng bột, thiếu cân nhắc suy nghĩ trước khi hành động
VD: Bạn không nên làm việc nông nổi.
Đặt câu với từ Nông nổi:
- Cô ấy xin lỗi vì đã hành động nông nổi.
- Sự nông nổi của anh ta gây rắc rối.
- Họ hối hận vì quyết định nông nổi.
- Khi trẻ, tôi đã nghĩ nông nổi.
- Anh ấy làm việc nông nổi mà không nghĩ kỹ.
Các từ láy có nghĩa tương tự: bồng bột, hấp tấp
Bình luận
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
-
Nhăn nheo là từ láy hay từ ghép?
Nhăn nheo có phải từ láy không? Nhăn nheo là từ láy hay từ ghép? Nhăn nheo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhăn nheo
-
Nham nhở là từ láy hay từ ghép?
Nham nhở có phải từ láy không? Nham nhở là từ láy hay từ ghép? Nham nhở là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nham nhở
-
Nõn nà là từ láy hay từ ghép?
Nõn nà có phải từ láy không? Nõn nà là từ láy hay từ ghép? Nõn nà là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nõn nà
-
Nhẹ nhàng là từ láy hay từ ghép?
Nhẹ nhàng có phải từ láy không? Nhẹ nhàng là từ láy hay từ ghép? Nhẹ nhàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhẹ nhàng
-
Nóng nảy là từ láy hay từ ghép?
Nóng nảy có phải từ láy không? Nóng nảy là từ láy hay từ ghép? Nóng nảy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nóng nảy
Quảng cáo