"xô đẩy" là gì? Nghĩa của từ xô đẩy trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

- đg. 1 Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). Đám người nhốn nháo chen lấn, xô đẩy. Xô đẩy nhau chạy. 2 Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay. Xô đẩy vào con đường truỵ lạc. Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc.


nđg.1. Xô nhau, đẩy nhau. Đám người nhốn nháo, xô đẩy chen lấn.
2. Dồn vào, đưa vào một cảnh ngộ không tốt. Xô đẩy vào con đường trụy lạc.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xô đẩy

  • verb
    • push

 push

sự xô đẩy

 impingement